Cung cấp các loại van SMC dòng
VT307-5DZ1-02-F, VT307-5DZ-02, VT307-5DG1-01, VT307-5DZ1-02-F, VT307-1G1-01, VT307-1G1-02, VT307-2G1-01, VT307-2G1-02, VT307-4G1-01, VT307-4G1-02, VT307-5D1-02, VT307-5G1-02, VT307-5G1-01, VT307-5G1-02-F, VT307-5GS1-02, VT307-5GS1-02-F, VT307E-5DZ1-02-F, VT307E-5DZ1-01-F, VT307K-5G1-01, VT307V-5GS1-01-F
Giao hàng nhanh chóng, đảm bảo
THÔNG SỐ KĨ THUẬT:
Lưu chất | Khí nén |
Dải áp suất hoạt động | 0-1.0 Mpa (loại áp suất cao); 0-0.7 MPa loại chuẩn |
Nhiệt độ lưu chất và môi trường | -10 ~ 50 ( không đóng băng) |
Thời gian đáp ứng | 20 ms hoặc nhỏ hơn (ở áp suất 0.5 Mpa) |
Tần số hoạt động tối đa | 10Hz |
Bôi trơn | Không cần (có thể sử dụng dầu ISO VG32 nếu cần) |
Cách lắp đặt | Không hạn chế |
Độ chống va đập / chống rung (m/s2) | 150/50 m/s2 |
Dạng thân | Cổng trên thân, cổng trên đế |
Tùy chọn van | Dạng tiêu chuẩn, dạng hoạt động liên tục, dạng tiết kiệm năng lượng, dùng cho chân không, dạng tiết kiệm năng lượng cho chân không |
Điện áp | 24VDC, 12VDC, 100VAC, 200VAC, 110 VAC, 220VAC, 240VAC |
Cổng cấp điện | Grommet dây 300 mm, dây 600 mm, dầu cuối DIN: có đầu cắm |
Tùy chọn đèn và bộ khử quá áp | Không có, có bộ chống quá điện áp ( chỉ có loại cổng Grommet có), có đèn và bộ chông quá điện áp ngoại trừ loại Grommet |
Kích thước cổng | 1/8”, 1/4″ |
Kiểu Ren | Rc, G, NPT, NPTF |
Gá đặt | Không có, có gá |
Chuẩn CE | Không có, Chuẩn CE |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.